Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp nguồn lõi đơn (cách điện XLPE)

Cáp/dây cách điện XLPE lõi đơn có dây dẫn bằng đồng tròn hoặc sợi được ủ đơn giản với lớp cách điện XLPE và vỏ bọc PVC. Nó còn được gọi là cáp XLPE hoặc CU/XLPE/PVC 0,6/1000V. Cáp cách điện một lõi hiện có sẵn để sản xuất theo tiêu chuẩn AS 5000.1, IEC 60502 và BS7889.


Tinde cung cấp cáp/dây lõi đơn 1,5 mm, 2,5 mm, 4 mm, 6 mm, 10 mm, 16 mm, 25 mm, 35 mm, 50 mm, 70 mm và 95 mm chất lượng cao cho khách hàng.

    Đặc trưng

    Nhiệt độ định mức 90oC
    Điện áp định mức 600/1000V
    Tiêu chuẩn tham khảo IEC60502
    dây dẫn Dây dẫn đồng bện hình và tròn
    cách nhiệt Cách điện bằng hợp chất polyetylen liên kết ngang
    giường PVC
    Vỏ bọc PVC chống cháy tổng thể

    Ứng dụng

    Vật liệu cách điện chính trong các loại cáp này là XLPE, thu được thông qua liên kết ngang hóa học của các phân tử polyetylen tuyến tính. Quá trình này giúp tăng cường độ ổn định nhiệt, độ bền cơ học và tính chất điện cho lớp cách nhiệt. XLPE cung cấp độ bền điện môi tuyệt vời, tổn thất điện môi thấp và khả năng chống phóng điện cục bộ tốt, đảm bảo truyền tải điện đáng tin cậy và hiệu suất lâu dài.

    Để lắp đặt cố định hệ thống truyền tải và phân phối, đường hầm và đường ống và các dịp khác.

    Đối với trường hợp giả sử không chịu được lực cơ học bên ngoài.

    Thông số kỹ thuật

    Diện tích mặt cắt ngang (mm2) Số & đường kính dây (N/mm) Đường kính tổng thể trung bình (mm) Trọng lượng tham chiếu (kg/km) Điện trở dây dẫn (Ω/km) 20ºC Max
    1,5 1/1.38 5.6 44 12.1
    2,5 1/1.76 6 56 7,41
    4 7/0,85 6,8 78 4,61
    6 7/1.04 7.4 101 3.08
    10 1/7/35 8.3 146 1,83
    16 7/1.70 9,3 209 1,15
    25 2/7/2014 11 312 0,727
    35 19/1.53 12.3 412 0,524
    50 19/1.78 13,7 539 0,387
    70 14/2/19 15,9 761 0,268
    95 19/2.52 17,8 1022 0,193
    120 37/2.03 19.8 1282 0,153
    150 37/2.25 hai mươi hai 1575 0,124
    185 37/2,52 24,5 1967 0,0991
    240 61/2,25 27,3 2534 0,0754
    300 61/2,52 30.1 3152 0,0601
    400 91/2.36 34,2 4103 0,047
    500 91/2,65 38 5141 0,0366
    630 127/2,52 42,2 6439 0,0283
    800 127/2,85 47,3 8199 0,0221
    1000 127/3.15 52 9986 0,0176