Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp đi kèm trên không MV ABC tiêu chuẩn SANS 1713

Cáp đi kèm trên không MV phù hợp cho việc lắp đặt trên không và cho các mạng phân phối điện công cộng truyền tải điện trên không.

    Ứng dụng

    Cáp đi kèm trên không MV phù hợp cho việc lắp đặt trên không và công cộngmạng lưới phân phối điệntruyền tải điện trên không.

    1117tu22k07

    Tiêu chuẩn

    SANS 1713--- Cáp điện - Dây dẫn trung thế trên không dùng cho điện áp từ 3,8/6,6 kV đến 19/33 kV.

    Điện áp

    6,6kV-22kV

    Sự thi công

    dây dẫn Nhôm, bện tròn và nén chặt.
    Sàng lọc dây dẫn Lớp bán dẫn nhiệt rắn ép đùn.
    cách nhiệt Vật liệu nhiệt rắn XLPE.
    Sàng lọc cách nhiệt
    Màn hình bán dẫn Lớp bán dẫn nhiệt rắn ép đùn, được dán dưới lớp băng bán dẫn có thể phồng lên để chống thấm nước.
    Màn hình kim loại Dây đồng mềm trơn và/hoặc băng đồng được quấn xoắn ốc hoặc băng nhôm được dán liên kết dọc với vỏ PE bên ngoài.
    Vỏ ngoài Vỏ bọc PE màu đen ép đùn, hoặc PVC theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
    Sứ giả thép Dây thép mạ kẽm 50 hoặc 70 mm 2, được bọc bằng PE màu đen hoặc PVC theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
    4441ii

    Bảng dữ liệu

    LÕI GIAI ĐOẠN

    Kích thước dây dẫn tên mm² 35 50 70 95 120 150 185
    Đường kính dây dẫn ứng dụng mm. 7 giờ 15 8,25 9,95 11 giờ 80 13.10 14h80 15,95
    Đường kính cách nhiệt ứng dụng mm. 15,4 16,5 18.2 20.1 21.4 22,7 24.2
    Đường kính vỏ lõi ứng dụng mm. 20,5 21.6 23,5 25,5 26,8 28.1 29,9

    SHỖ TRỢ CỐT LÕI

    Kích thước dây dẫn tên mm² 50 50 50 50 70 70 70
    Đường kính dây dẫn ứng dụng mm. 9 giờ 00 9 giờ 00 9 giờ 00 9 giờ 00 10:80 10:80 10:80
    Đường kính cách nhiệt ứng dụng mm. 11,5 11,5 11,5 11,5 13.3 13.3 13.3
    Độ bền kéo và lực kéo tối đa của dây xích kN 26 26 26 26 37 37 37