Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp đi kèm trên không ABC điện áp thấp tiêu chuẩn NFC33-209

Cáp bó trên không (Cáp ABC) là một khái niệm rất sáng tạo để phân phối điện trên không so với hệ thống phân phối trên không bằng dây dẫn trần thông thường. Nó cung cấp mức độ an toàn và độ tin cậy cao hơn, tổn thất điện năng thấp hơn và tính kinh tế hệ thống tối ưu bằng cách giảm chi phí lắp đặt, bảo trì và vận hành.

    Ứng dụng

    Điện áp xoay chiều danh định của cáp nguồn ABC có cách điện bằng polyetylen (XLPE) dùng cho đường dây trên không là Uo/U 0,6/1 KV và điện áp tối đa theo đất trong mạng điện một chiều là 0,9 KV.

    Cáp bó trên không (cáp trên không) được áp dụng để phân phối điện trong các mạng lưới đô thị, ngoại ô và nông thôn điện áp thấp, để chiếu sáng công cộng và kết nối nhà ở. Đặt trên các cột và mặt tiền nhà.

    11r5m22k07334qd

    Tiêu chuẩn

    NF C33-209 Cáp cách điện hoặc có vỏ bọc cho hệ thống điện. Gói lõi lắp ráp chohệ thống điện trên cao có điện áp định mức 0,6/1 kv

    Đặc trưng

    Nhiệt độ hoạt động 80S
    Nhiệt độ ngắn mạch 130S
    Điện áp danh định АС TRONGcái/U 0,6/1 kV
    Điện áp hệ thống AC cao nhất, không lớn hơn 1,2 kV

    Cài đặt

    Quy trình của tiêu chuẩn NF C 11-201 xác định quy trình lắp đặt cho đường dây trên không điện áp thấp.

    Không thích hợp để chôn trực tiếp, ngay cả trong ống dẫn.

    Sự thi công

    Dây dẫn phaLoại 2 được nén trònDây dẫn nhôm

    Dây dẫn trung tínhDây dẫn nhôm nén tròn loại 2

    cách nhiệtXLPE (Polyethylene liên kết ngang) Chống tia cực tím

    Nhận dạng cốt lõiCác pha theo gân dọc (I, II, III)Lõi trung tính bằng các gân dọc (50 mm2 tối thiểu 12 gân; ≥ 50 mm2 tối thiểu 16 gân)

    11bhg

    Bảng dữ liệu

    Số lõi x Mặt cắt danh nghĩa Đường kính tổng thể Cân nặng Điện trở dây dẫn tối đa Tải phá vỡ tối thiểu Đánh giá hiện tại
    Số x mm^2 mm Kg/Km Ω/Km KN MỘT
    2x10 RM 12.8 93 3.08 1,5 38
    4x10 RM 15,4 183 3.08 1,5 38
    2x16 RM 14.8 129 1,91 2.3 72
    2x16 RN + 2x1.5 LẠI 14.8 176 1.910/12.100 2.3 72
    4x16 RM 17,8 257 1,91 2.3 72
    4x16 RN + 2x1.5 LẠI 17,8 304 1.910/12.100 2.3 72
    2x25 RM 18 202 1.2 3,8 107
    2x25 RM + 2x1,5 LẠI 18 249 1.200/12.100 3,8 107
    4x RM25 21.7 404 1.2 3,8 107
    4x25 RM + 2x1,5 LẠI 21.7 451 1.200/12.100 3,8 107
    2x35 RM 20.8 269 0,868 5.2 132
    2x35 RM + 2x1,5 LẠI 20.8 316 0,868/12,100 5.2 132
    4x35 RM 25.1 539 0,868 5.2 132
    4x35 RM + 2x1,5 LẠI 25.1 586 0,868/12,100 5.2 132
    2x50 RM 23,4 352 0,641 7,6 165
    2x50 RM + 2x1,5 LẠI 23,4 399 0,641/12,100 7,6 165
    1x54,6 RM + 3x25 RM 21.7 507 0,630 / 1,200 3,8 107
    1x54,6 RM + 3x25 RM + 1x16 RM 24.3 573 0,630/1,200/1,910 3,8/2,3 107/72
    1x54,6 RM + 3x25 RM + 2x16 RM 29,7 639 0,630/1,200/1,910 3,8/2,3 107/72
    1x54,6 RM + 3x25 RM + 3x16 RM 31.1 705 0,630/1,200/1,910 3,8/2,3 107/72
    1x54,6 RM + 3x35 RM 25.1 615 0,630/0,868 5.2 132
    1x54,6 RM + 3x35 RM + 1x16 RM 28.1 680 0,630 / 0,868 / 1,910 5,2/2,3 132/72
    1x54,6 RM + 3x35 RM + 2x16 RM 34,3 748 0,630 / 0,868 / 1,910 5,2/2,3 132/72
    1x54,6 RM + 3x35 RM + 3x16 RM 35,9 814 0,630 / 0,868 / 1,910 5,2/2,3 132/72
    1x54,6 RM + 3x35 RM + 1x25 RM 28.1 714 0,630 / 0,868 / 1,200 5,2/3,8 132/107
    1x54,6 RM + 3x50 RM 28,2 741 0,630 / 0,641 7,6 165
    1x54,6 RM + 3x50 RM + 1x16 RM 31,6 806 0,630 / 0,641 / 1,910 7,6/2,3 165/72
    1x54,6 RM + 3x50 RM + 2x16 RM 38,6 875 0,630 / 0,641 / 1,910 7,6/2,3 165/72
    1x54,6 RM + 3x50 RM + 3x16 RM 40,4 940 0,630 / 0,641 / 1,910 7,6/2,3 165/72
    1x54,6 RM + 3x50 RM + 1x25 RM 31,6 841 0,630 / 0,641 / 1,200 7,6/3,8 165/107
    1x54,6 RM + 3x70 RM 33 950 0,630/0,443 10.2 205
    1x54,6 RM + 3x70 RM + 1x16 RM 37 1014 0,630 / 0,443 / 1,910 10.2/2.3 205/72
    1x54,6 RM + 3x70 RM + 2x16 RM 45,2 1083 0,630 / 0,443 / 1,910 10.2/2.3 205/72
    1x54,6 RM + 3x70 RM + 3x16 RM 47,3 1148 0,630 / 0,443 / 1,910 10.2/2.3 205/72
    1x54,6 RM + 3x70 RM + 1x25 RM 37 1048 0,630 / 0,443 / 1,200 10,2/3,8 205/107
    1x54,6 RM + 3x70 RM + 2x25 RM 45,2 1150 0,630 / 0,443 / 1,200 10,2/3,8 205/107
    1x54,6 RM + 3x70 RM + 3x25 RM 47,3 1250 0,630 / 0,443 / 1,200 10,2/3,8 205/107
    1x54,6 RM + 3x95 RM 37,4 1176 0,630 / 0,320 13,5 240
    1x54,6 RM + 3x95 RM + 1x16 RM 41,9 1243 0,630 / 0,320 / 1,910 13,5/2,3 240/72