Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp điện hạ thế cách điện PVC tiêu chuẩn IEC/BS

Với đặc điểm là khả năng hoạt động ổn định, công nghệ tiên tiến, nguồn nguyên liệu phong phú, giá thành rẻ, khả năng thích ứng mạnh với môi trường, tính linh hoạt tốt, dễ lắp đặt và bảo trì, cáp điện cách điện PVC được sử dụng để lắp đặt cố định trên các đường dây điện truyền tải và phân phối với các đặc điểm như: AC 50Hz và điện áp định mức lên đến 6kV.

    Ứng dụng

    Cáp cách điện PVC được sử dụng làm đường dây phân phối và truyền tải điện ở điện áp định mức 0,6/1KV.

    Giống như mạng lưới điện, các ứng dụng ngầm, ngoài trời và trong nhà và trong ống dẫn cáp.

    Sự thi công

    Dây dẫn: Loại 2 bị mắc kẹtdây dẫn đồnghoặcdây dẫn nhôm

    ETP0E3Nykl

    Số lõi cáp: một lõi (lõi đơn), hai lõi (lõi kép), ba lõi, bốn lõi (bốn lõi có tiết diện bằng nhau gồm ba lõi có tiết diện bằng nhau và một lõi trung tính có tiết diện nhỏ hơn), năm lõi (năm lõi có diện tích bằng nhau hoặc ba lõi có diện tích bằng nhau và hai lõi trung tính có diện tích nhỏ).

    Cách điện: Polyvinyl clorua (PVC).

    Phương pháp giáp: Giáp không giáp hoặc giáp dây thép (SWA), Giáp băng thép (STA), Giáp dây nhôm (AWA), Giáp băng nhôm (ATA).

    Vỏ bọc: PVC Polyvinyl clorua.

    Đặc tính hiệu suất

    1. Nhiệt độ hoạt động lâu dài cho phép của dây dẫn không được cao hơn 70oC.2. Nhiệt độ ngắn mạch tối đa của dây dẫn (không quá 5 giây) không được cao hơn 160oC.3. Cáp không bị giới hạn bởi mức độ giảm khi được đặt và nhiệt độ môi trường không được là 0oC.4. Ổn định hóa học hoàn hảo, chống lại axit, kiềm, dầu mỡ và dung môi hữu cơ và chống cháy.5. Trọng lượng nhẹ, đặc tính uốn hoàn hảo, lắp đặt và bảo trì dễ dàng và thuận tiện.6. Định mức điện áp: 600/1000 Vôn7. Đánh giá nhiệt độ: Cố định -25°C đến +90°C

    Tiêu chuẩn

    BS 6346IEC/EN 60502-1, IEC/EN 60228Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2

    Bảng dữ liệu

    600/1000 V – Dây thép bọc nhựa PVC hai lõi ruột đồng cách điện(CU/PVC/PVC/SWA/PVC)

    Diện tích danh nghĩa của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường ép đùn Đường kính dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính tổng thể xấp xỉ Trọng lượng xấp xỉ của cáp
    mm2 Ôm/km mm mm mm mm mm kg/km
    1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.3 12.6 305
    1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 13.2 310
    2,5* 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 14 370
    2,5 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 14.4 390
    4 4,61 0,8 0,8 0,9 1.4 15,4 460
    6 3.08 0,8 0,8 0,9 1,5 16,8 550
    10 1,83 1 0,8 1,25 1.6 19.9 835
    16 1,15 1 0,8 1,25 1.6 22.1 1050
    25** 0,727 1.2 1 1.6 1.7 26,8 1610
    35** 0,524 1.2 1 1.6 1.8 29,2 1950
    50** 0,387 1.4 1 1.6 1.9 32,7 22h30
    70** 0,268 1.4 1 1.6 1.9 35,9 2790
    95** 0,193 1.6 1.2 2 2.1 42.1 3710
    120** 0,153 1.6 1.2 2 2.2 45,3 4580
    150** 0,124 1.8 1.2 2 2.3 49,1 5410
    185** 0,0991 2 1.4 2,5 2.4 54,4 6890
    240** 0,0754 2.2 1.4 2,5 2,5 60,7 8430
    300** 0,0601 2.4 1.6 2,5 2.7 66,3 10140
    400** 0,047 2.6 1.6 3,15 2.9 73,3 12500

    * Dây dẫn đặc tròn (Loại 1).Tất cả các dây dẫn khác được bện tròn hoặc bện tròn được nén chặt (Loại 2).Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất chịu nhiệt 85oC PVC loại 5 và được bọc bằng PVC.Hợp chất loại 9/ ST2 Hoặc hợp chất PVC loại A/TIl và được bọc bằng hợp chất PVC loại ST1/TM1.Cáp phù hợp với BS 6346.* * cáp có dây dẫn hình khu vực có kích thước, trọng lượng và chi phí tổng thể nhỏ hơn được cung cấp theo yêu cầu.

    600/1000 V – Dây thép bọc thép bọc nhựa PVC ba lõi ruột đồng cách điện(CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

    Diện tích danh nghĩa của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường Dia. Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính tổng thể xấp xỉ Trọng lượng xấp xỉ của cáp
    Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót
    mm2 Ôm/km mm mm mm mm mm kg/km
    1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 13.3 340
    1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 13,7 355
    2,5* 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 14.6 415
    2,5 7,41 0,8 0,8   0,9 1.4 15 435
    4 4,61 0,8 0,8 0,9 1.4 16.1 515
    6 3.08 0,8 0,8 1,25 1,5 18.3 720
    10 1,83 1 0,8 1,25 1.6 20.9 960
    16 1,15 1 0,8 1,25 1.6 23,2 1240
    25 0,727 1.2 1 0,8 1.6 1.7 25,6 24,5 1670 1550
    35 0,524 1.2 1 0,8 1.6 1.8 28.1 27 2050 1920
    50 0,387 1.4 1 0,8 1.6 1.9 31,9 30,8 2610 2460
    70 0,268 1.4 1.2 0,8 2 2 35,5 34 3570 3360
    95 0,193 1.6 1.2 0,8 2 2.1 40,3 38,8 4590 4360
    120 0,153 1.6 1.2 0,8 2 2.2 43,5 42 5480 5230
    150 0,124 1.8 1.4 0,8 2,5 2.4 47,8 45,9 6940 6600
    185 0,0991 2 1.4 0,8 2,5 2,5 52,3 50,4 8270 7900
    240 0,0754 2.2 1.6 0,8 2,5 2.6 59 56,7 10330 9870
    300 0,0601 2.4 1.6 0,8 2,5 2,8 63,7 61,4 12480 11950
    400 0,047 2.6 1.6 0,8 2,5 3 71,1 68,8 15560 14970
    500 0,0366 2,8 1.8 0,8 3,15 3.6 78,8 76,1 19910 19130

    * Dây dẫn đặc tròn (Loại 1).Dây dẫn bao gồm dây tròn 16m2 (Loại 2).Dây dẫn bị mắc kẹt có hình dạng từ 25m2 trở lên (Loại 2).Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất chịu nhiệt 85oC PVC loại 5 và được bọc bằng PVC.Hợp chất loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC loại ST1/TM1.Kích thước trống nêu trên dành cho cáp có lớp đệm dạng ép đùn.Cáp lên đến 400m2 phù hợp với BS6346. Cáp 500m2 phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1.

    600/1000 V – Bốn lõi có ruột đồng giảm trung tính, dây thép cách điện PVC, cáp bọc nhựa PVC(CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

    Diện tích danh nghĩa của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường Dia. Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính tổng thể xấp xỉ Trọng lượng xấp xỉ của cáp
    Giai đoạn Trung lập Giai đoạn Trung lập Giai đoạn Trung lập ép đùn Đã hoàn thành Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót
    mm2 Ôm/km mm mm mm mm mm kg/km
    10* 6 1,83 3.08 1 1 1 1,25 1.8 22,7 1080
    16* 10 1,15 1,83 1 1 1 1.6 1.8 25,9 15:30
    25 16 0,727 1,15 1.2 1 1 0,8 1.6 1.8 27,9 26,8 1930 1835
    35 16 0,524 1,15 1.2 1 1 0,8 1.6 1.9 31,5 30,4 2380 2270
    50 25 0,387 0,727 1.4 1.2 1 0,8 2 2 35,9 34,8 3250 3120
    70 35 0,268 0,524 1.4 1.2 1.2 0,8 2 2.1 39,4 37,9 4150 3945
    95 50 0,193 0,387 1.6 1.4 1.2 0,8 2 2.3 44,8 43,3 5360 5125
    120 70 0,153 0,268 1.6 1.4 1.4 0,8 2,5 2,5 49,3 47,4 6890 6575
    150 70 0,124 0,268 1.8 1.4 1.4 0,8 2,5 2.6 54 51,2 8110 7665
    185 95 0,0991 0,193 2 1.6 1.4 0,8 2,5 2.7 58,7 56,5 9730 9305
    240 120 0,0754 0,153 2.2 1.6 1.6 0,8 2,5 2.9 64,9 62,1 12030 11535
    300 150 0,0601 0,124 2.4 1.8 1.6 0,8 2,5 3.1 70,2 67,9 14660 13990
    300 185 0,0601 0,0991 2.4 2 1.6 0,8 2,5 3.2 70,4 68,1 14870 14350
    400 185 0,047 0,0991 2.6 2 1.8 0,8 3,15 3,4 80,2 76,6 19090 18125
    500 240 0,0366 0,0754 2,8 2.2 1.8 0,8 3,15 3,7 88,4 85,7 23300 22360

    * Dây dẫn pha mắc dây tròn có kích thước tối đa 16m2 (Loại 2).Dây dẫn pha có hình dạng mắc kẹt từ 25m2 trở lên (Loại 2).Tất cả các dây trung tính bện tròn (loại 2).Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất chịu nhiệt 85oC PVC loại 5 và được bọc bằng PVC.Hợp chất loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC loại ST1/TM1.Kích thước trống nêu trên dành cho cáp có lớp đệm dạng ép đùn.* Cáp phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1.

    600/1000 V – Dây thép bọc thép bọc nhựa PVC bốn lõi ruột đồng cách điện(CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

    Diện tích danh nghĩa của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường Dia. Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính tổng thể xấp xỉ Trọng lượng xấp xỉ của cáp
    Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót
    mm2 Ôm/km mm mm mm mm mm kg/km
    1,5* 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 14.1 385
    1,5 12.1 0,7 0,8 0,9 1.4 14,5 400
    2,5* 7,41 0,8 0,8 0,9 1.4 15,5 470
    2,5 7,41 0,8 0,8   0,9 1.4 16 495
    4 4,61 0,8 0,8 1,25 1,5 18.1 700
    6 3.08 0,8 0,8 1,25 1,5 19.6 8300
    10 1,83 1 0,8 1,25 1.6 22,4 11 giờ 30
    16 1,15 1 1 1.6 1.7 26,4 1650
    25 0,727 1.2 1 0,8 1.6 1.8 27,9 26,8 2040 1890
    35 0,524 1.2 1 0,8 1.6 1.9 31,5 30,4 2550 2400
    50 0,387 1.4 1.2 0,8 2 2 36,3 34,8 3510 3300
    70 0,268 1.4 1.2 0,8 2 2.1 39,4 37,9 4450 4220
    95 0,193 1.6 1.2 0,8 2 2.2 44,6 43,1 5770 5510
    120 0,153 1.6 1.4 0,8 2,5 2.4 49,1 47,2 7350 6970
    150 0,124 1.8 1.4 0,8 2,5 2,5 53,5 51,6 8760 8390
    185 0,0991 2 1.4 0,8 2,5 2.6 58,6 56,3 10530 10040
    240 0,0754 2.2 1.6 0,8 2,5 2,8 64,2 61,9 13050 12520
    300 0,0601 2.4 1.6 0,8 2,5 3 70 67,7 15880 15300
    400 0,047 2.6 1.8 0,8 3,15 3.3 79,1 76,4 20710 20000
    500 0,0366 2,8 1.8 0,8 3,15 3,9 88,8 86,1 25400 24720

    * Dây dẫn đặc tròn (Loại 1).Dây dẫn bao gồm dây tròn 16m2 (Loại 2).Dây dẫn bị mắc kẹt có hình dạng từ 25m2 trở lên (Loại 2).Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất chịu nhiệt 85oC PVC loại 5 và được bọc bằng PVC.Hợp chất loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC loại ST1/TM1.Kích thước trống nêu trên dành cho cáp có lớp đệm dạng ép đùn.Cáp lên đến 400m2 phù hợp với BS6346. Cáp 500m2 phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1.

    600/1000 V – Dây thép bọc thép bọc nhựa PVC 5 lõi ruột dẫn cách điện(CU/PVC/PVC/SWA/PVC và CU/PVC/SWA/PVC)

    Diện tích danh nghĩa của dây dẫn Điện trở dây dẫn tối đa ở 20°c Độ dày của vật liệu cách nhiệt Độ dày của giường Dia. Của dây giáp Độ dày của vỏ bọc bên ngoài Đường kính tổng thể xấp xỉ Trọng lượng xấp xỉ của cáp
    Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót Bộ đồ giường ép đùn Bộ đồ giường có lớp lót Bộ đồ giường ép đùn
    mm2 Ôm/km mm mm mm mm mm kg/km
    1,5 12.1 0,7 0,8 1,25 1.8 18 601
    2,5 7,41 0,8 0,8 1,25 1.8 19.2 707
    4 4,61 0,8 0,8 1,25 1.8 21.8 915
    6 3.08 0,8 0,8 1.6 1.8 hai mươi bốn 1197
    10 1,83 1 0,8 1.6 1.8 26,5 1517
    16 1,15 1 1 1.6 1.9 29,5 1948
    25 0,727 1.2 1 0,8 1.6 2 33,4 29,4 2605
    35 0,524 1.2 1 0,8 2 2.1 34,8 30,62 3283
    50 0,387 1.4 1.2 0,8 2 2.2 39 34,62 4183
    70 0,268 1.4 1.2 0,8 2 2.3 43,1 38,52 5394
    95 0,193 1.6 1.2 0,8 2,5 2.6 50,1 44,92 7487
    120 0,153 1.6 1.4 0,8 2,5 2.7 54,1 48,72 8935
    150 0,124 1.8 1.4 0,8 2,5 2.9 59,1 53,32 10711
    185 0,0991 2 1.4 0,8 2,5 3.1 64,9 58,72 12988
    240 0,0754 2.2 1.6 0,8 2,5 3.3 72,2 65,62 16369
    300 0,0601 2.4 1.6 0,8 3,15 3.6 80,7 73,52 20850
    400 0,047 2.6 1.8 0,8 3,15 3,8 88,92 81,32 25630
    500 0,0366 2,8 1.8 0,8 2,5 2,5 46,8 41,8 19916

    * Dây dẫn đặc tròn (Loại 1).Dây dẫn bao gồm dây tròn 16m2 (Loại 2).Dây dẫn bị mắc kẹt có hình dạng từ 25m2 trở lên (Loại 2).Tất cả các dây cáp đều được cách điện bằng hợp chất chịu nhiệt 85oC PVC loại 5 và được bọc bằng PVC.Hợp chất loại 9/ST2 Hoặc hợp chất PVC loại A/TI1 và được bọc bằng hợp chất PVC loại ST1/TM1.Kích thước trống nêu trên dành cho cáp có lớp đệm dạng ép đùn.Cáp lên đến 400m2 phù hợp với BS6346. Cáp 500m2 phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60502-1.