Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp điều khiển bọc thép dây dẫn đồng

Cáp điều khiển Cáp bọc thép mạ kẽm có đặc tính chống ẩm, ăn mòn và chống thương tích.


cáp được sử dụng trong các đường dây chính của hệ thống điện để truyền tải và phân phối năng lượng điện cao, và cáp điều khiển truyền trực tiếp năng lượng điện từ các điểm phân phối điện của hệ thống điện đến đường dây kết nối điện của các thiết bị và thiết bị điện khác nhau.

    Ứng dụng

    Được đặt ở những nơi cố định, chẳng hạn như trong nhà, rãnh, đường hầm, trục, chúng có thể chịu lực kéo cơ học bên ngoài rất lớn. Chúng được đặt trong không khí, trong ống dẫn, trong rãnh, trong giá đỡ bằng thép hoặc đặt trực tiếp trên mặt đất khi được bảo vệ tốt.

    Sự thi công

    Kiểu KVV32
    Tên Cáp điều khiển bọc thép bọc thép PVC/PE/XLPE cách điện bằng đồng
    Vật liệu dẫn điện đồng
    Cấu tạo dây dẫn Rắn hoặc bị mắc kẹt
    Vật liệu cách nhiệt PVC hoặc XLPE
    Xây dựng lá chắn Lá chắn dây thiếc có tỷ lệ che phủ (60%-90%)
    Xây dựng áo giáp Giáp dây thép(SWA)HOẶC Giáp băng thép(STA
    Chất liệu vỏ bọc PVC

    Đặc tính hiệu suất

    Tiêu chuẩn IEC-60227
    Điện áp định mức 450/750V
    dây dẫn Dây đồng đặc ủ mềm theo loại 1 của IEC 228
    cách nhiệt Polyvinylchloride được xếp hạng 70oC hoặc 85oC / Polyetylen liên kết ngang được xếp hạng 90oC
    Cuộc họp Các lõi xoắn lại với nhau để tạo thành cáp lắp ráp tròn có chất độn bất cứ khi nào cần thiết
    Mã màu Lõi màu đen có số màu trắng và một lõi màu vàng xanh
    Bộ đồ giường Polyvinyl clorua
    bọc thép Áo giáp dây thép mạ kẽm theo BS 1442
    vỏ bọc Polyvinylchloride chống cháy, màu đen hoặc xám
    Bán kính uốn tối thiểu 12 xd (d= đường kính tổng thể)
    Đánh giá nhiệt độ 5 đến 50oC trong quá trình hoạt động
    điện dung làm việc Giá trị trung bình 52 ± 2 nF/km.

    Tiêu chuẩn

    IEC/EN 60502-1IEC 228BS 1442

    Bảng dữ liệu

    KÍCH THƯỚC DÂY DẪN SỐ LÕI LÕI DÂY DẪN ĐỘ DÀY CÁCH ĐIỆN DANH HIỆU ĐỘ DÀY VỎ DANH HIỆU ĐƯỜNG KÍNH TỔNG THỂ Xấp xỉ TRỌNG LƯỢNG TỊNH Xấp xỉ
    Số x dia.No. x Tối đa. DC Res. Ở 20oC
    mm2 KHÔNG. mm Ôm /Km mm mm mm Kg/Km
    1,5 5 1×1,38 12.1 0,7 1,5 11.8 200
      7 1×1,38 12.1 0,7 1,5 17:38 561
      10 1×1,38 12.1 0,7 1.7 20,74 744
      12 1×1,38 12.1 0,7 1.7 19.2 501
      14 1×1,38 12.1 0,7 1.7 21,97 860
      16 1×1,38 12.1 0,7 1.7 23,51 1052
      19 1×1,38 12.1 0,7 1.7 24,4 1149
      hai mươi bốn 1×1,38 12.1 0,7 1.7 27,36 1367
      30 1×1,38 12.1 0,7 2 29.19 1577
      37 1×1,38 12.1 0,7 2 31,32 1817
      44 1×1,38 12.1 0,7 2.2 35,48 2327
    2,5 5 1×1,78 7,41 0,8 1.7 18,73 633
      7 1×1,78 7,41 0,8 1.7 19.82 734
      10 1×1,78 7,41 0,8 1.7 24.16 1089
      12 1×1,78 7,41 0,8 1.7 22.02 694
      14 1×1,78 7,41 0,8 1.7 25,67 1273
      16 1×1,78 7,41 0,8 1.7 25,49 1311
      19 1×1,78 7,41 0,8 1.7 26,5 1441
      hai mươi bốn 1×1,78 7,41 0,8 2 30,48 1776
      30 1×1,78 7,41 0,8 2 32,28 2054
      37 1×1,78 7,41 0,8 2 35,46 2579
      44 1×1,78 7,41 0,8 2.2 38,84 2999
    4 5 1×2,26 4,61 0,8 1.7 19.3 727
      7 1×2,26 4,61 0,8 1.7 20:45 855
      10 1×2,26 4,61 0,8 1.7 25 1267
      12 1×2,26 4,61 0,8 1.7 22,89 871
      14 1×2,26 4,61 0,8 1.7 26,59 1505
      16 1×2,26 4,61 0,8 1.7 27,7 1639
      19 1×2,26 4,61 0,8 2 29:45 1853
      hai mươi bốn 1×2,26 4,61 0,8 2 33,7 2310
      30 1×2,26 4,61 0,8 2 36,49 2885
      37 1×2,26 4,61 0,8 2.2 38,75 3323