Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Cáp nhựa nhiệt dẻo ASTM UL loại TW/THW THW-2

Dây TW/THW là dây dẫn bằng đồng ủ mềm hoặc rắn, được cách điện bằng Polyvinyl clorua (PVC).


Dây TW là viết tắt của dây nhựa nhiệt dẻo, chịu nước.


Dây THW cũng là dây nhựa nhiệt dẻo, chịu nước nhưng có khả năng chịu nhiệt, được ký hiệu bằng chữ H trong tên gọi.

    Ứng dụng

    Dây TW/THW thường được sử dụng nhiều nhất trong các mạch nối dây thông dụng, nối dây cho máy công cụ và nối dây bên trong của các thiết bị. Các ứng dụng phổ biến bao gồm hệ thống dây điện trong tòa nhà, mạch cấp nguồn và mạch nhánh, bảng điều khiển phân phối công nghiệp thứ cấp nội bộ, hệ thống dây điện cho thiết bị làm lạnh, thiết bị điều hòa không khí, hệ thống dây điện điều khiển của máy công cụ, máy giặt tự động, v.v.

    Hiệu suất kỹ thuật

    Điện áp định mức (Uo/U) 600V
    Nhiệt độ dây dẫn Nhiệt độ dây dẫn tối đa trong sử dụng bình thường: 250°C
    Nhiệt độ lắp đặt Nhiệt độ môi trường khi lắp đặt không được thấp hơn -40°C
    Bán kính uốn tối thiểu
    Bán kính uốn của cáp Đường kính cáp 4 x

    Công trình xây dựng

    Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng được ủ, một sợi/nhiều sợi

    Cách nhiệt: Cách nhiệt TW PVC 60°C

    Màu sắc: Đen, xám, các màu khác

    Thông số kỹ thuật

    ASTM B3, B8UL62, UL 83 - Cáp cách điện bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻoUL 1581 - Cáp mềm

    Bảng dữ liệu

    KÍCH CỠ DÂY MẮC PHẦN DÂY DẪN CÁCH NHIỆT CÁCH NHIỆT DC Xấp xỉ. TUYỆT VỜI² TUYỆT VỜI²
    AWG/ KHÔNG. LỚP HỌC (sqinch) ĐƯỜNG KÍNH ĐỘ DÀY ĐƯỜNG KÍNH SỨC CHỐNG CỰ TỔNG CỘNG (A)³ (A)⁴
    hoàn hảo ( triệu) ( triệu) ( triệu) Ở 20oC 1 TRỌNG LƯỢNG
    (ôm/kft) (bảng Anh)
    14 1 Chất rắn 0,00323 64 30 127 2,53 18 25 20
    12 1 Chất rắn 0,00513 81 30 144 1,59 27 30 25
    10 1 Chất rắn 0,00815 102 30 165 1,00 40 40 30
    8 1 Chất rắn 0,0130 128 45 222 0,628 66 60 40
    6 1 Chất rắn 0,0206 162 60 287 0,395 107 80 55
    4 1 Chất rắn 0,0328 204 60 329 0,248 159 105 70
    14 7 B 0,00323 70 30 133 2,58 19 25 20
    12 7 B 0,00513 89 30 152 1,62 28 30 25
    10 7 B 0,00815 112 30 175 1,02 42 40 30
    8 7 B 0,0130 141 45 235 0,641 70 60 40
    6 7 B 0,0206 178 60 303 0,403 113 80 55
    4 7 B 0,0328 225 60 349 0,253 168 105 70
    2 7 B 0,0521 283 60 408 0,159 253 140 95
    1 19 B 0,0657 311 80 476 0,126 325 165 110
    1/0 19 B 0,0829 349 80 514 0,100 400 195 125
    2/0 19 B 0,105 392 80 557 0,0795 493 225 145
    3/0 19 B 0,132 440 80 605 0,0630 609 260 165
    4/0 19 B 0,166 494 80 659 0,0500 755 300 195
    250 37 B 0,196 558 95 754 0,0423 906 340 215
    300 37 B 0,236 611 95 807 0,0353 1072 375 240
    350 37 B 0,275 661 95 856 0,0302 1237 420 260
    400 37 B 0,314 706 95 902 0,0264 1402 455 280
    500 37 B 0,393 789 95 985 0,0212 1729 515 320
    600 61 B 0,471 866 110 1093 0,0176 2084 575 355
    700 61 B 0,550 935 110 1162 0,0151 2411 630 385
    750 61 B 0,589 968 110 1195 0,0141 2573 655 400
    800 61 B 0,628 1000 110 1226 0,0132 2736 680 410
    900 61 B 0,707 1061 110 1287 0,0118 3060 730 435
    1000 61 B 0,785 1117 110 1344 0,0106 3384 780 455

    Ghi chú:1. Điện trở DC được tính toán dựa trên điện trở suất 10 371 ohm-cmilft đối với Cooper.2. Nhiệt độ dây dẫn 60'C, nhiệt độ môi trường 30'c, Theo NEC và NTc 2050, đối với kích thước 14 12 và 10 AlG, tỷ lệ quá tải phải là 15,20 và 30 A.3. Một dây dẫn duy nhất có không khí tự do ở nhiệt độ môi trường xung quanh 30'C.4. Không quá ba dây dẫn mang dòng điện trong ống dẫn hoặc chôn trực tiếp, nhiệt độ môi trường 30'C.5. Theo NEC NTC 2050, kích thước tối thiểu để sử dụng trong Cáp khay phải là 1/0 AlG đối với dây dẫn pha và 4 AwG đối với dây dẫn nối đất.6. Dữ liệu được nêu ở đây là gần đúng và có thể tuân theo dung sai sản xuất thông thường.