Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Dây nhựa bọc nhựa chịu nhiệt cao ASTM UL THHN THWN THWN-2

Dây bọc nylon chịu nhiệt cao nhựa nhiệt dẻo THHN là dây dẫn đơn có lớp cách điện PVC và áo khoác nylon.


Dây chịu nhiệt và chịu nước bằng nhựa nhiệt dẻo THWN về cơ bản giống với THHN và cả hai thường được sử dụng thay thế cho nhau. THWN cũng là dây dẫn đơn có lớp cách điện PVC và vỏ bọc nylon.


Dây THWN-2 về cơ bản là dây THWN có khả năng bảo vệ nhiệt bổ sung và có thể được sử dụng trong các tình huống nhiệt độ rất cao (lên đến 90°C hoặc 194°F).

    Ứng dụng

    Dây THHN THWN THWN-2 thích hợp để sử dụng làm máy công cụ, mạch điều khiển hoặc nối dây thiết bị. Cả THNN và THWN đều có lớp cách nhiệt PVC với áo khoác nylon. Lớp cách nhiệt PVC dẻo làm cho dây THHN và THWN có đặc tính chống cháy, đồng thời lớp bọc nylon còn tăng thêm khả năng chống lại các hóa chất như xăng, dầu.

    Dây xây dựng mục đích chung cho các dịch vụ, bộ cấp nguồn và mạch nhánh.

    Lắp đặt: trong ống và bảng ống dẫn; mương dành cho 1/0 AWG và kích thước lớn hơn, theo tiêu chuẩn NEC và NTC 2050.

    Hiệu suất kỹ thuật

    Điện áp định mức (Uo/U) 600V
    Nhiệt độ dây dẫn Nhiệt độ dây dẫn tối đa trong sử dụng bình thường: 250°C
    Nhiệt độ lắp đặt Nhiệt độ môi trường khi lắp đặt không được thấp hơn -40°C
    Bán kính uốn tối thiểu
    Bán kính uốn của cáp Đường kính cáp 4 x

    Công trình xây dựng

    Dây dẫn: đồng ủ mềm nhiều sợi, tiêu chuẩn ASTM B8 loại B

    Cách nhiệt: polyvinyl clorua (PVC) chịu nhiệt, chống ẩm + Lớp phủ nylon cách nhiệt

    Màu sắc: Đen, xám, các màu khác

    Thông số kỹ thuật

    UL 83 - Cáp cách điện bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻoCSA C22.2 số 75-03UL 1063 (MTW) ​​- Dây và cáp máy công cụ (Nhiều sợi)UL 758 (CÓ)ICEA S-95-658/KHÔNG WC 70

    Bảng dữ liệu

    KÍCH CỠ

     

    DÂY MẮC

    PHẦN

    DÂY DẪN

    CÁCH NHIỆT

    CÁCH NHIỆT

    ÁO KHOÁC

    ÁO KHOÁC

    DC

    Xấp xỉ.

    TUYỆT VỜI²

    TUYỆT VỜI²

    AWG/

    KHÔNG.

    LỚP HỌC

    (mm ²)

    ĐƯỜNG KÍNH

    ĐỘ DÀY

    ĐƯỜNG KÍNH

    ĐỘ DÀY

    ĐƯỜNG KÍNH

    SỨC CHỐNG CỰ

    TỔNG CỘNG

    (A)³

    (A)⁴

    hoàn hảo

         

    (mm)

    (mm)

    (mm)

    (mm)

    (mm)

    Ở 20oC 1

    TRỌNG LƯỢNG

       

                   

    (ôm/km)

    (kg/km)

       

    14

    1

    Chất rắn

    2.08

    1,63

    0,38

    2,47

    0,10

    2,73

    8,29

    hai mươi bốn

    35

    25

    14

    7

    B

    2.08

    1,79

    0,38

    2,63

    0,10

    2,89

    8 giờ 45

    25

    35

    25

    14

    19

    C

    2.08

    1,75

    0,38

    2,59

    0,10

    2,85

    8 giờ 45

    hai mươi bốn

    35

    25

    12

    1

    Chất rắn

    3,31

    2,05

    0,38

    2,89

    0,10

    3,15

    5,21

    35

    40

    30

    12

    7

    B

    3,31

    2,25

    0,38

    3.09

    0,10

    3,36

    5,31

    37

    40

    30

    12

    19

    C

    3,31

    2,21

    0,38

    3.05

    0,10

    3,31

    5,31

    37

    40

    30

    10

    1

    Chất rắn

    5,26

    2,59

    0,51

    3,69

    0,10

    3,95

    3,28

    56

    55

    40

    10

    7

    B

    5,26

    2,85

    0,51

    3,94

    0,10

    4.21

    3,34

    59

    55

    40

    10

    19

    C

    5,26

    2,78

    0,51

    3,88

    0,10

    4.14

    3,34

    58

    55

    40

    8

    1

    Chất rắn

    8,37

    3,26

    0,76

    4,86

    0,13

    5.19

    2.06

    92

    80

    55

    8

    7

    B

    8,37

    3,59

    0,76

    5.19

    0,13

    5,52

    2.10

    97

    80

    55

    8

    19

    C

    8,37

    3,51

    0,76

    5.11

    0,13

    5,44

    2.10

    95

    80

    55

    6

    1

    Chất rắn

    13:30

    4.12

    0,76

    5,72

    0,13

    6.05

    1h30

    139

    105

    75

    6

    7

    B

    13:30

    4,52

    0,76

    6.12

    0,13

    6 giờ 45

    1,32

    146

    105

    75

    6

    19

    C

    13:30

    4,42

    0,76

    6.02

    0,13

    6:35

    1,32

    144

    105

    75

    4

    7

    B

    21.15

    5,71

    1,02

    7,82

    0,15

    8,22

    0,831

    234

    140

    95

    4

    19

    C

    21.15

    5,58

    1,02

    7,69

    0,15

    8.09

    0,831

    231

    140

    95

    2

    7

    B

    33,63

    7 giờ 20

    1,02

    9:31

    0,15

    9,71

    0,523

    358

    190

    130

    2

    19

    C

    33,63

    7.04

    1,02

    9 giờ 15

    0,15

    9,55

    0,523

    353

    190

    130

    1

    19

    B

    42,41

    7 giờ 90

    1,27

    10,54

    0,18

    11 giờ 00

    0,415

    452

    220

    150

    1

    37

    C

    42,41

    8.18

    1,27

    10,82

    0,18

    28/11

    0,415

    453

    220

    150

    1/0

    19

    B

    53,48

    8,88

    1,27

    11.52

    0,18

    11:98

    0,329

    560

    260

    170

    1/0

    37

    C

    53,48

    9.18

    1,27

    11.82

    0,18

    28/12

    0,329

    561

    260

    170

    2/0

    19

    B

    67,43

    9,96

    1,27

    12.61

    0,18

    13.07

    0,261

    695

    300

    195

    2/0

    37

    C

    67,43

    10.31

    1,27

    12:95

    0,18

    13:41

    0,261

    696

    300

    195

    3/0

    19

    B

    85.03

    19/11

    1,27

    13,83

    0,18

    14,29

    0,207

    864

    350

    225

    3/0

    37

    C

    85.03

    11:58

    1,27

    14.22

    0,18

    14,68

    0,207

    865

    350

    225

    4/0

    19

    B

    107,2

    12,56

    1,27

    15h20

    0,18

    15,66

    0,164

    1077

    405

    260

    4/0

    37

    C

    107,2

    13:00

    1,27

    15,64

    0,18

    16.10

    0,164

    1078

    405

    260

    250

    37

    B

    126,7

    14.18

    1,52

    17h35

    0,20

    17,87

    0,139

    1286

    455

    290

    250

    61

    C

    126,7

    14.18

    1,52

    17h35

    0,20

    17,87

    0,139

    1284

    455

    290

    300

    37

    B

    152.0

    15,52

    1,52

    18,69

    0,20

    19.22

    0,116

    1529

    505

    320

    300

    61

    C

    152.0

    15,52

    1,52

    18,69

    0,20

    19.22

    0,116

    1526

    505

    320

    350

    37

    B

    177,3

    16,78

    1,52

    19:95

    0,20

    20,48

    0,0992

    1770

    570

    350

    350

    61

    C

    177,3

    16,78

    1,52

    19:95

    0,20

    20,48

    0,0992

    1767

    570

    350

    400

    37

    B

    202,7

    17,94

    1,52

    21.11

    0,2

    21.63

    0,0868

    2011

    615

    380

    400

    61

    C

    202,7

    17,94

    1,52

    21.11

    0,2

    21.63

    0,0868

    2007

    615

    380

    500

    37

    B

    253,4

    20.04

    1,52

    23,21

    0,2

    23,74

    0,0694

    2491

    700

    430

    500

    61

    C

    253,4

    20.04

    1,52

    23,21

    0,2

    23,74

    0,0964

    2486

    700

    430

    600

    61

    B

    304.0

    22:00

    1,78

    25:70

    0,23

    26,29

    0,0578

    2998

    780

    475

    600

    91

    C

    304.0

    22:00

    1,78

    25:70

    0,23

    26,29

    0,0578

    2991

    780

    475

    700

    61

    B

    354,7

    23,75

    1,78

    27:45

    0,23

    28.04

    0,0496

    3476

    855

    520

    700

    91

    C

    354,7

    23,75

    1,78

    27:45

    0,23

    28.04

    0,0496

    3469

    855

    520

    750

    61

    B

    380,0

    24,59

    1,78

    28,29

    0,23

    28,88

    0,0463

    3715

    855

    535

    750

    91

    C

    380,0

    24,59

    1,78

    28,29

    0,23

    28,88

    0,0463

    3707

    855

    535

    800

    61

    B

    405.4

    25,39

    1,78

    29.09

    0,23

    29,68

    0,0434

    3954

    920

    555

    800

    91

    C

    405.4

    25,39

    1,78

    29.09

    0,23

    29,68

    0,0434

    3945

    920

    555

    900

    61

    B

    456.0

    26,94

    1,78

    30,64

    0,23

    31,23

    0,0386

    4431

    985

    585

    900

    91

    C

    456.0

    26,94

    1,78

    30,64

    0,23

    31,23

    0,0386

    4421

    985

    585

    1000

    61

    B

    506,7

    28,38

    1,78

    32.08

    0,23

    32,68

    0,0347

    4906

    1055

    615

    1000

    91

    C

    506,7

    28,38

    1,78

    32.08

    0,23

    32,68

    0,0347

    4895

    1055

    615