Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Dây dẫn nhôm ACSR Cáp gia cố bằng thép CSA C49 Tiêu chuẩn

Dây dẫn bằng thép gia cố bằng nhôm là dây dẫn bằng sợi tổng hợp đồng tâm.


Dây dẫn ACSR được sản xuất theo yêu cầu của tiêu chuẩn CSA C49 hiện hành mới nhất.

    Ứng dụng

    Dây dẫn bằng nhôm, cốt thép (ACSR) được làm đầy bằng vật liệu thép bên trong. Dây dẫn ACSR cường độ cao có thể áp dụng cho dây nối đất trên không, các công trình lắp đặt liên quan đến nhịp cực dài và đường vượt sông.

    Sự thi công

    Các sợi thép tạo thành lõi trung tâm của dây dẫn, xung quanh được bện một hoặc nhiều lớp dây nhôm 1350-H19. Lõi thép có thể bao gồm một sợi đơn hoặc một sợi cáp đồng tâm gồm 7, 19, 37 hoặc nhiều dây.

    111o0x

    Tính chất điện

    Mật độ ở 20°C Nhôm: 2,703 kg/dm
    Thép mạ kẽm 7,80 kg/dm
    Hệ số nhiệt độ ở 20°C Nhôm: 0,00403 (°C)
    Điện trở suất ở 20°C Nhôm: Không được vượt quá 0,028264
    Độ mở rộng tuyến tính Nhôm: 23 x10 (°C)
    Thép mạ kẽm 11,5 x10 (1/°C)

    Tiêu chuẩn

    BS EN 50182, IEC 61089, ASTM B 232/B 232M, AS/NZS 3607, GB/T 1179, BS 215-2, DIN 48204, CSA C 61089, GOST 839, JIS 3110, v.v.

    Vật liệu đóng gói

    Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

    Đặc điểm kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật CSA C49 cho dây dẫn nhôm tròn nhỏ gọn được gia cố bằng thép.

    Thông số kỹ thuật

    Dây dẫn nhôm ACSR Cáp gia cố bằng thép CSA C49 Thông số tiêu chuẩn

    Tên mã KCMIL hoặc AWG Mặt cắt ngang Tỷ lệ thép Dây mắc kẹt Dia.of lõi Tổng thể Dia. Khối lượng tuyến tính Đã xếp hạng Điện trở Max.DC
    Phèn chua. Dây điện dây thép Độ bền kéo ở 20oC
    Phèn chua. Tổng cộng KHÔNG. Đúng. KHÔNG. Đúng. Sức mạnh
    - - mm² mm² % - mm - mm mm mm kg/km kN Ω/km
    chim hồng tước 8 9,37 9,76 17 6 1,33 1 1,33 1,33 3,99 33,8 3,29 3,43
    Chích 7 10,55 12:32 17 6 1,5 1 1,5 1,5 4,5 42,8 4.14 2,72
    Thổ Nhĩ Kỳ 6 13.3 15,51 17 6 1,68 1 1,68 1,68 5.04 53,8 5.19 2.158
    bệnh tưa miệng 5 16,77 19:57 17 6 1,89 1 1,89 1,89 5,67 67,9 6,56 1.711
    thiên nga 4 21.15 24,68 17 6 2.12 1 2.12 2.12 6,36 85,6 8 giờ 15 1.357
    Nuốt 3 26,66 31.11 17 6 2,38 1 2,38 2,38 7.14 107,9 10 1.076
    chim sẻ 2 33,63 39,22 17 6 2,67 1 2,67 2,67 8.01 136 12,4 0,8534
    Robin 1 42,41 49,48 17 6 3 1 3 3 9 171,6 15.3 0,6766
    con quạ 1/0 53,51 62,43 17 6 3,37 1 3,37 3,37 10.11 216,5 18,9 0,5363
    Chim cút 2/0 67,44 78,67 17 6 3,78 1 3,78 3,78 11:34 273 23,5 0,4255
    chim bồ câu 3/0 85.03 99,21 17 6 4,25 1 4,25 4,25 12:75 344 29,6 0,3375
    chim cánh cụt 4/0 107,2 125,1 17 6 4,77 1 4,77 4,77 14:31 434 37,3 0,2676
    Chim đa đa 266,8 135,2 157,2 16 26 2,57 7 2 6 16,28 546 50 0,2136
    Con cú 266,8 135,2 152,8 13 6 5,36 7 1,79 5,37 16.09 509 42,3 0,2123
    cánh sáp 266,8 135,2 142,7 6 18 3.09 1 3.09 3.09 15:45 431 31.2 0,213
    Piper 300 152 187,5 hai mươi ba 30 2,54 7 2,54 7,62 17,78 698 67,8 0,1898
    đà điểu 300 152 176,7 16 26 2,73 7 2.12 6,36 17,28 614 56,3 0,19
    Phoebe 300 152 160,5 6 18 3,28 1 3,28 3,28 16,4 485 35,2 0,1895
    chim vàng anh 336,4 170,5 210,2 hai mươi ba 30 2,69 7 2,69 8.07 18,83 783 76 0,1693
    Lanh 336,4 170,5 198,3 16 26 2,89 7 2,25 6,75 8,31 689 62,4 0,1694
    Merlin 336,4 170,5 179,9 6 18 3,47 1 3,47 3,47 17h35 522 39,3 0,169
    Chim sơn ca 397,5 201.4 248,3 hai mươi ba 30 2,92 7 2,92 8,76 20,44 924 88,6 0,1433
    cò quăm 397,5 201.4 234,1 16 26 3.14 7 2,44 7,32 19,88 813 71,5 0,1434
    gà con 397,5 201.4 212,6 6 18 3,77 1 3,77 3,77 18:85 642 45,4 0,143
    gà mái 477 241,7 298 hai mươi ba 30 3.2 7 3.2 9,6 22,4 1109 103 0,1194
    Chim ưng 477 241,7 281,2 16 26 3,44 7 2,68 8.04 21.8 977 86,1 0,1195
    Toucan 477 241,7 265,5 10 hai mươi hai 3,74 7 2.08 6,24 21.2 854 68,9 0.1193
    bồ nông 477 241,7 255,1 6 18 4.13 1 4.13 4.13 20,65 771 54,5 0,1192
    diệc 500 253,4 312,5 hai mươi ba 30 3,28 7 3,28 9,84 22,96 1163 108 0,1139
    Chim ưng 556,5 282 347,8 hai mươi ba 30 3,46 7 3,46 10:38 24.22 1295 120 0,1023
    Ở đâu 556,5 282 327,9 16 26 3,72 7 2,89 8,67 23:55 1139 100 0,1024
    Sapsucker 556,5 282 309,6 10 hai mươi hai 4.04 7 2,24 6,72 22,88 995 78,8 0,1023
    Con vịt 605 306,6 346,3 13 54 2,69 7 2,69 8.07 24.21 1160 101 0,09435
    605 306,6 336,7 10 hai mươi hai 4.21 7 2,34 7.02 23,86 1082 84,8 0,09408
    con cò 636 322,3 395,8 hai mươi ba 30 3,7 19 2,22 11.1 25,9 1469 141 0,08955
    grosbeaks 636 322,3 374,8 16 26 3,97 7 3.09 9,27 25.15 1302 111 0,0896
    Ngỗng 636 322,3 364.1 13 54 2,76 7 2,76 8,28 24,84 1220 104 0,08975
    Chim kim oanh 636 322,3 353,9 10 hai mươi hai 4,32 7 2.4 7.2 24,48 1138 89,3 0,08949
    mòng biển 666,6 337,8 381,5 13 54 2,82 7 2,82 8,46 25,38 1278 109 0,08563
    666,6 337,8 355,2 5 42 3.2 7 1,78 5,34 24,54 1070 77,8 0,08552
    cánh đỏ 715,5 362,6 445 hai mươi ba 30 3,92 19 2,35 11 giờ 75 27,43 1650 154 0,0796
    Sáo đá 715,5 362,6 421.3 16 26 4.21 7 3,27 9,81 26,65 1463 124 0,07964
    con quạ 715,5 362,6 409.4 13 54 2,92 7 2,92 8,76 26,28 1370 117 0,07978
    715,5 362,6 381,2 5 42 3,32 7 1,84 5,52 25,44 1148 83,6 0,07968
    Vịt trời 795 402.8 494,6 hai mươi ba 30 4.13 19 2,48 12,4 28,92 1835 171 0,07164
    Drake 795 402.8 468,3 16 26 4,44 7 3,45 10:35 28.11 1626 138 0,07168
    Thần điêu đại hiệp 795 402.8 455 13 54 3.08 7 3.08 9,24 27,72 1524 126 0,0718
    vẹt đuôi dài 795 402.8 423,5 5 42 3,49 7 1,94 5,82 26,76 1276 92,5 0,07171
    cần cẩu 874,5 443,1 500,5 13 54 3,23 7 3,23 9,69 29.07 1676 138 0,06527
    874,5 443,1 466 5 42 3,67 7 2.04 6.12 28.14 1404 102 0,06519
    chim hoàng yến 900 456 515,2 13 54 3,28 7 3,28 9,84 29,52 1726 143 0,06342
    900 456 479,6 5 42 3,72 7 2.07 6,21 28,53 1554 105 0,06334
    hồng y 954 483,4 546,2 13 54 3,38 7 3,38 10.14 30,42 1830 151 0,05983
    Phượng hoàng 954 483,4 508.3 5 42 3,83 7 2.13 6,39 29,37 1532 109 0,05976
    cong 1033,5 523,7 591,4 13 54 3,51 7 3,51 10,53 31,59 1980 163 0,05523
    Chim tuyết 1033,5 523,7 550,5 5 42 3,98 7 2,21 6,63 30,51 1658 118 0,05516
    chim sẻ 1113 564 635,5 13 54 3,65 19 2.19 10:95 32,85 2124 180 0,05129
    Beaumont 1113 564 692,8 5 42 4.13 7 2,29 6,87 31:65 1785 126 0,05122
    gắp 1192,5 604.3 680,5 13 54 3,77 19 2,26 11.3 33,92 2272 188 0,04784
    1192,5 604.3 635,4 5 42 4,28 7 2,38 7.14 32,82 1915 135 0,04781
    gà lôi 1272 644,5 726,2 13 54 3,9 19 2,34 11.7 35,1 2427 200 0,04487
    đuôi cắt kéo 1272 644,5 677,8 5 42 4,42 7 2,46 7,38 33,9 2043 144 0,04482
    Martin 1351,5 684,8 771,5 13 54 4.02 19 2,41 12.05 36,17 2577 212 0,04223
    1351,5 684,8 720 5 42 4,56 7 2,53 7,59 34,95 2169 153 0,04218
    chim choi choi choi 1431 725.1 816,9 13 54 4.13 19 2,48 12,4 37,18 2729 224 0,03989
    1431 725.1 762,6 5 42 4,69 7 2,61 7,83 35,97 2298 162 0,03984
    Con vẹt 1510,5 765.4 862.4 13 54 4,25 19 2,55 12:75 38,25 2882 237 0,03779
    1510,5 765.4 804.9 5 42 4,82 7 2,68 8.04 36,96 2425 171 0,03774
    Chim ưng 1590 805.7 908.1 13 54 4,36 19 2,62 13.1 39,26 3036 250 0,0359
    1590 805.7 876,5 9 48 4,62 7 3,59 10,77 38,49 2783 211 0,03586
    1590 805.7 840,3 4 72 3,77 7 2,51 7,53 37,69 2501 172 0,0359