Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

Thép dẫn điện hợp kim nhôm AACSR Tiêu chuẩn DIN 48206

Dây dẫn bằng hợp kim nhôm trần AACSR là lõi thép mạ kẽm được bọc bởi dây Al-Mg-Si đồng tâm một lớp hoặc nhiều lớp.

    Ứng dụng

    Thép dẫn điện hợp kim nhôm được gia cố được sử dụng làm cáp truyền tải trần và cáp phân phối sơ cấp và thứ cấp. Thép dẫn điện hợp kim nhôm được gia cố mang lại sức mạnh tối ưu cho thiết kế đường dây. Việc mắc kẹt lõi thép có thể thay đổi cho phép đạt được độ bền mong muốn mà không làm giảm Độ khuếch đại.

    Sự thi công

    Dây hợp kim nhôm 6201 và lõi thép được bện đồng tâm và quấn xoắn quanh dây trung tâm.

    123260p

    Vật liệu đóng gói

    Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

    Đặc điểm kỹ thuật

    Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn DIN 48206 cho dây dẫn hợp kim nhôm; cốt thép

    Thông số kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật cốt thép hợp kim nhôm tiêu chuẩn DIN

    danh nghĩa Mặt cắt ngang của dây thép Mặt cắt ngang của dây hợp kim Con số Đường kính Con số Đường kính Tổng thể tuyến tính Đã xếp hạng Điện trở Max.DC
    Mặt cắt ngang hợp kim hợp kim thép thép Đường kính Khối Độ bền kéo ở 20oC
    Dây điện Dây điện Dây điện Dây điện Sức mạnh
    mm² mm² mm² - mm - mm mm kg/km vàN Ω/km
    16/2.5 15,27 2,54 6 1.8 1 1.8 5,4 62 748 2.18
    25 tháng 4 23,86 3,98 6 2,25 1 2,25 6,8 97 1171 1.3952
    35 tháng 6 34:35 5,73 6 2.7 1 2.7 8.1 140 1685 0,9689
    44/32 43,98 31,67 14 2 7 2.4 11.2 373 5027 0,7625
    50 tháng 8 48,25 8.04 6 3.2 1 3.2 9,6 196 2366 0,6898
    50/30 51,17 29,85 12 2,33 7 2,33 11.7 378 5024 0,6547
    Tháng 12-70 69,89 11.4 26 1,85 7 1,44 11.7 284 3399 0,4791
    15/9 94,39 15:33 26 2,15 7 1,67 13.6 383 4582 0,3547
    95/55 96,51 56,3 12 3.2 7 3.2 16 714 9475 0,3471
    105/75 105,67 75,55 14 3.1 19 2,25 17,5 899 12014 0,3174
    120/20 121,57 19:85 26 2,44 7 1.9 15,5 494 5914 0,2754
    120/70 122,15 71,25 12 3.6 7 3.6 18 904 11912 0,2742
    125/30 127,92 29,85 30 2,33 7 2,33 16.3 590 7280 0,2621
    150/25 148,86 24h25 26 2.7 7 2.1 17.1 604 7236 0,2249
    170/40 171,77 40.08 30 2.7 7 2.7 18,9 794 9775 0,1952
    185/30 183,78 29,85 26 3 7 2,33 19 744 8922 0,1822
    210/35 209.1 34.09 26 3.2 7 2,49 20.3 848 10167 0,1601
    210/50 212.06 49,48 30 3 7 3 hai mươi mốt 979 12068 0,1581
    230/30 230,91 29,85 hai mươi bốn 3,5 7 2,33 hai mươi mốt 674 10306 0,1449
    240/40 243,05 39,49 26 3,45 7 2,68 21.8 985 11802 0,1378
    265/35 263,66 34.09 hai mươi bốn 3,74 7 2,49 22,4 998 11771 0,1269
    300/50 304,26 49,48 26 3,86 7 3 24,5 1233 14779 0.1101
    305/40 304,62 39,49 54 2,68 7 2,68 24.1 1155 13612 0.1101
    340/30 339,29 29,85 48 3 7 2,33 25 1174 13494 0,0988
    380/50 381,7 49,48 54 3 7 3 27 1448 17056 0,0879
    385/35 386.04 34.09 48 3.2 7 2,49 26,7 1336 15369 0,0868
    435/55 434,29 56,3 54 3.2 7 3.2 28,8 1647 19406 0,0772
    450/40 448,71 39,49 48 3,45 7 2,68 28,7 1553 17848 0,0747
    490/65 490,28 63,55 54 3,4 7 3,4 30,6 1860 21907 0,0684
    550/70 549,65 71,25 54 3.6 7 3.6 32,4 2085 24560 0,061
    560/50 561,7 49,48 48 3,86 7 3 32,2 1943 22348 0,0597
    680/85 678,58 85,95 54 4 19 2.4 36 2564 30084 0,0494