AAC Tất cả dây dẫn bằng nhôm CSA C49 Tiêu chuẩn
Ứng dụng
Dây dẫn hoàn toàn bằng nhôm (AAC) được sử dụng cho các đường dây phân phối điện có chiều dài nhịp ngắn và khả năng chịu tải của cột nhỏ. Dây dẫn AAC cung cấp hiệu suất đáng tin cậy cho đường dây truyền tải và phân phối điện trên không.
Sự thi công
Dây dẫn bằng nhôm bị mắc kẹt (AAC) được tạo thành từ các dây nhôm bện đồng tâm 1350.
Dây dẫn có thể được tạo thành từ 7, 19, 37, 61 hoặc nhiều dây trong 1, 2, 3, 4 hoặc nhiều lớp xung quanh dây trung tâm.
Tiêu chuẩn
ASTM B 231, BS EN-50182, CSA C 61089, AS/NZS 1531,DIN 48201, IEC 61089, GB/T 1179, JIS 3109, v.v.
Vật liệu đóng gói
Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.
Đặc điểm kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật CSA C49 cho dây nhôm kéo cứng tròn 1350-H19.
Thông số kỹ thuật
Tất cả các thông số tiêu chuẩn của dây dẫn nhôm AAC BS 215 Phần 1
Mã từ | Đường kính dây mắc kẹt | Đường kính tổng thể | Trọng lượng gần đúng | tải trọng | Hiện hành | |||
mặt cắt | DA | Đánh giá | ||||||
Khu vực | Sức chống cự | Dung tích | ||||||
AWG&MCM | mm² | Số/mm | mm | kg/km | kN | ồ /km | MỘT | |
Hoa hồng | 4 | 21.16 | 7/1.96 | 5,89 | 58 | 4.1 | 1.351 | 104 |
hoa huệ | 3 | 26,65 | 20/7 | 6,61 | 73 | 5 | 1.072 | 124 |
mống mắt | 2 | 33,61 | 2/7/47 | 7,42 | 92 | 6.2 | 0,8497 | 136 |
hoa păng-xê | 1 | 42,39 | 2/7/77 | 8,33 | 116 | 7,6 | 0,6739 | 157 |
thuốc phiện | 1/0 | 53,48 | 3/7/12 | 9,36 | 146 | 9,2 | 0,5341 | 180 |
hoa thị | 2/0 | 67,42 | 7/3.50 | 10,51 | 184 | 11.6 | 0,4236 | 207 |
phlox | 3/0 | 85.03 | 7/3.93 | 11.8 | 232 | 14.1 | 0,336 | 237 |
Oxlip | 4/0 | 107,23 | 4/7/41 | 13:25 | 293 | 17,7 | 0,2664 | 273 |
cây nữ lang | 250 | 126,71 | 19/2.91 | 14,57 | 348 | 22.3 | 0,2274 | 305 |
hoa cúc | 266,8 | 135,16 | 7/4.96 | 14.9 | 369 | 22,4 | 0,2113 | 313 |
nguyệt quế | 266,8 | 135,16 | 19/3.01 | 15.05 | 372 | 23,8 | 0,2129 | 317 |
hoa mẫu đơn | 300 | 152 | 19/3/19 | 15,97 | 417 | 26,2 | 0,188 | 340 |
hoa tulip | 336,4 | 170,45 | 38/19 | 16,91 | 467 | 29,4 | 0,1638 | 364 |
hoa thuỷ tiên vàng | 350 | 177,35 | 19/3.44 | 17,24 | 488 | 30,6 | 0,1624 | 373 |
mía | 397,5 | 201,42 | 19/3.67 | 18:36 | 554 | 34 | 0,1427 | 401 |
- | 400 | 202,71 | 19/3.68 | 18:43 | 558 | 34,2 | 0,1421 | 402 |
Goldentuft | 450 | 228 | 19/3.90 | 19:55 | 626 | 37,7 | 0,1263 | 432 |
vũ trụ | 477 | 241,68 | 19/4.02 | 20.12 | 664 | 40 | 0,1188 | 447 |
giống cây bách nhựt | 500 | 253,35 | 19/4.12 | 20.6 | 695 | 41,9 | 0,1132 | 459 |
- | 550 | 278,71 | 37/3.09 | 21,67 | 768 | 48 | 0,1033 | 485 |
thược dược | 556,5 | 282 | 19/4.34 | 21.73 | 774 | 46,7 | 0,1018 | 489 |
đồng cỏ ngọt ngào | 600 | 304 | 37/3.23 | 22,63 | 838 | 52,4 | 0,0948 | 513 |
phong lan | 636 | 322,26 | 37/3.33 | 23.31 | 888 | 55,6 | 0,0896 | 531 |
Heuchera | 650 | 329,35 | 37/3.36 | 23,56 | 908 | 56,8 | 0,0876 | 538 |
Varbena | 700 | 354,71 | 37/3,49 | 24h45 | 978 | 61,1 | 0,0814 | 562 |
màu tím | 715,5 | 362,58 | 37/3.53 | 24,74 | 1000 | 62,5 | 0,0797 | 570 |
Patunia | 750 | 380 | 37/3.61 | 25,32 | 1048 | 64,2 | 0,0758 | 585 |
Cây dương mai | 795 | 402.84 | 37/3,72 | 26.06 | 1112 | 68,1 | 0,0715 | 605 |
- | 800 | 405,35 | 37/3,73 | 26.14 | 1118 | 68,5 | 0,0712 | 608 |
hải quỳ | 874,5 | 443,1 | 37/3.90 | 27:33 | 1222 | 73,3 | 0,0653 | 641 |
tổ ong | 900 | 456.06 | 37/3,96 | 27,73 | 1257 | 75,4 | 0,0633 | 657 |
hoa mộc lan | 954 | 483,42 | 37/4.07 | 28,55 | 1333 | 80 | 0,0597 | 675 |
Diều hâu | 1000 | 506,71 | 37/4.17 | 29,23 | 1396 | 83,8 | 0,0568 | 693 |
Chuông xanh | 1033,5 | 523,68 | 37/4.24 | 29,72 | 1445 | 86,6 | 0,0551 | 706 |
- | 1100 | 557,35 | 61/3,41 | 30,7 | 1539 | 96,1 | 0,0518 | 733 |
cúc vạn thọ | 1113 | 563,93 | 61/3,43 | 30,89 | 1559 | 97,2 | 0,0512 | 738 |
táo gai | 1192,5 | 604,26 | 61/3,55 | 31,95 | 1670 | 104.1 | 0,0479 | 767 |
- | 1200 | 608.06 | 61/3,56 | 32.08 | 1679 | 102,7 | 0,0476 | 771 |
hoa thủy tiên | 1272 | 644,51 | 61/3,66 | 33.02 | 1781 | 108,8 | 0,045 | 797 |
- | 1300 | 658,71 | 61/3,70 | 33,37 | 1818 | 111,2 | 0,044 | 807 |
Columbine | 1351,5 | 684,84 | 61/3,78 | 34.01 | 1893 | 115,6 | 0,0423 | 825 |
- | 1400 | 709,42 | 61/3,84 | 34,63 | 1958 | 117,4 | 0,0407 | 842 |
hoa cẩm chướng | 1431 | 725.1 | 61/3,89 | 35.03 | 2004 | 119,9 | 0,04 | 854 |
- | 1500 | 760,06 | 61/3,98 | 35,85 | 2098 | 125,7 | 0,0381 | 877 |
Cây lai ơn | 1510,5 | 765,35 | 61/3,99 | 35,99 | 2116 | 126,5 | 0,0377 | 881 |
cốt lõi | 1590,5 | 805,68 | 61/4.09 | 36,91 | 2226 | 133,2 | 0,0358 | 907 |
- | 1600 | 810,71 | 61/4.11 | 37.04 | 2238 | 134.1 | 0,0358 | 910 |
- | 1700 | 861,42 | 61/4.23 | 38,15 | 2378 | 142,6 | 0,0335 | 942 |
- | 1800 | 912.06 | 61/3,57 | 39,28 | 2521 | 153,9 | 0,0316 | 975 |
Lưu ý: Các giá trị định mức dòng điện được đề cập trong Bảng trên dựa trên tốc độ gió 0,6 mét/giây, bức xạ nhiệt mặt trời 1200 watt/mét2, nhiệt độ môi trường xung quanh 50°C và nhiệt độ dây dẫn 80°C.