AAC Tất cả dây dẫn bằng nhôm Tiêu chuẩn ASTM B 231
Ứng dụng
Dây dẫn AAC được sử dụng rộng rãi trong hệ thống phân phối điện trên không, chủ yếu ở các khu vực đô thị nơi khoảng cách ngắn và các trụ đỡ gần nhau. Tất cả các dây dẫn bằng nhôm cũng được sử dụng rộng rãi ở các vùng ven biển.
Sự thi công
Tất cả các dây dẫn bằng nhôm (AAC) chỉ là dây dẫn được bện đồng tâm bằng dây nhôm hợp kim 1350, dây dẫn có thể được tạo thành từ 7, 19, 37, 61 hoặc nhiều dây hơn trong 1, 2, 3, 4 hoặc nhiều lớp xung quanh dây trung tâm.
Tính năng
AAC (tất cả các dây dẫn bằng nhôm) là dây dẫn trần tiết kiệm nhất do trọng lượng nhẹ hơn. Nó cung cấp khả năng xử lý dễ dàng hơn trong quá trình lắp đặt và sử dụng các phụ kiện đơn giản hơn. Dây có khả năng chống ăn mòn do cấu trúc đồng nhất của nó.
Tiêu chuẩn
ASTM B 231, BS EN-50182, CSA C 61089, AS/NZS 1531,DIN 48201,IEC 61089,GB/T 1179, JIS 3109, v.v.
Vật liệu đóng gói
Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.
Đặc điểm kỹ thuật
Dây nhôm ASTM B230 1350-H19 dùng cho mục đích điện.
Dây dẫn nhôm bện đồng tâm ASTM B231
ASTM B400 Dây dẫn bằng nhôm bện tròn đồng tâm tròn nhỏ gọn 1350.
Thông số kỹ thuật
Mã số | Diện tích danh nghĩa | mắc kẹt | Đường kính tổng thể | Cân nặng | Sức mạnh định mức | Điện trở | Đánh giá hiện tại | |
AWG&MCM | mm² | Số/mm | mm | kg/km | KN | Ω/KM | MỘT | |
quả đào | 6 | 13.3 | 7/1.56 | 4,68 | 36,6 | 2,53 | 2.1477 | 75 |
Hoa hồng | 4 | 21.1 | 7/1.96 | 5,88 | 58,2 | 3,91 | 1.3606 | 99 |
mống mắt | 2 | 33,6 | 2/7/47 | 7,41 | 92,6 | 5,99 | 0,8567 | 132 |
hoa păng-xê | 1 | 42,4 | 2/7/2018 | 8,34 | 116,6 | 7.3 | 0,6763 | 153 |
thuốc phiện | 1/0.0 | 53,5 | 3/7/12 | 9,36 | 147,2 | 8,84 | 0,5369 | 176 |
hoa thị | 2/0.0 | 67,4 | 7/3.50 | 10,5 | 185,7 | 11.1 | 0,4267 | 203 |
phlox | 3/0.0 | 85 | 7/3.93 | 11:79 | 233,9 | 13,5 | 0,3384 | 234 |
Oxlip | 4/0.0 | 107,2 | 4/7/42 | 13,26 | 295,2 | 17 | 0,2675 | 270 |
cây nữ lang | 250 | 126,7 | 19/2.91 | 14:55 | 348,6 | 20.7 | 0,2274 | 299 |
Hắt hơi | 250 | 126,7 | 4/7/80 | 14.4 | 348,8 | 20.1 | 0,2269 | 299 |
nguyệt quế | 266,8 | 135,2 | 19/3.01 | 15.05 | 372,2 | 22.1 | 0,2125 | 312 |
hoa cúc | 266,8 | 135,2 | 7/4.96 | 14,88 | 372,3 | 21.4 | 0,2125 | 311 |
hoa mẫu đơn | 300 | 152 | 19/3/19 | 15,95 | 418.3 | 24.3 | 0,1892 | 335 |
hoa tulip | 336,4 | 170,5 | 38/19 | 16,9 | 469,5 | 27,3 | 0,1686 | 359 |
hoa thuỷ tiên vàng | 350 | 177,3 | 19/3.45 | 17h25 | 487,9 | 28,4 | 0,1618 | 369 |
mía | 397,5 | 201.4 | 19/3.67 | 18h35 | 554,9 | 31,6 | 0,143 | 397 |
Goldentuft | 450 | 228 | 19/3.91 | 19:55 | 627,6 | 35 | 0,126 | 429 |
Ống tiêm | 477 | 241,7 | 37/2,88 | 20.16 | 664,8 | 38,6 | 0,1192 | 444 |
vũ trụ | 477 | 241,7 | 19/4.02 | 20.1 | 664,8 | 37 | 0,1192 | 444 |
lục bình | 500 | 253,3 | 37/2,95 | 20,65 | 696,8 | 40,5 | 0,1136 | 458 |
giống cây bách nhựt | 500 | 253,3 | 19/4.12 | 20.6 | 697,1 | 38,9 | 0,1134 | 458 |
thược dược | 556,5 | 282 | 19/4.35 | 21:75 | 775,8 | 43,3 | 0,1018 | 489 |
cây tầm gửi | 556,5 | 282 | 37/3.12 | 21.84 | 775,7 | 44,3 | 0,1016 | 490 |
đồng cỏ ngọt ngào | 600 | 304 | 37/3.23 | 22,61 | 836.3 | 47,5 | 0,0948 | 511 |
phong lan | 636 | 322,3 | 37/3.33 | 23.31 | 886,9 | 50,4 | 0,0892 | 530 |
Heuchera | 650 | 329,4 | 37/3.37 | 23,59 | 907.4 | 51,7 | 0,0871 | 538 |
Lá cờ | 700 | 354,7 | 61/2,72 | 24,48 | 975,8 | 57,1 | 0,0811 | 561 |
Varbena | 700 | 354,7 | 37/3,49 | 24.43 | 975,7 | 55,4 | 0,0812 | 561 |
Nasturtium | 715,5 | 362,6 | 61/2,75 | 24,75 | 998,5 | 58,4 | 0,0793 | 569 |
màu tím | 715,5 | 362,6 | 37/3.53 | 24,71 | 998,5 | 56,7 | 0,0794 | 568 |
gia súc | 750 | 380 | 61/2,82 | 25,38 | 1046 | 60,3 | 0,0754 | 587 |
cây dã yên thảo | 750 | 380 | 37/3.62 | 25,34 | 1046 | 58,6 | 0,0755 | 586 |
tử đinh hương | 795 | 402.8 | 61/2.90 | 26.1 | 1110 | 63,8 | 0,0713 | 607 |
Cây dương mai | 795 | 402.8 | 37/3,72 | 26.04 | 1109 | 61,8 | 0,0715 | 605 |
Snapdragon | 900 | 456 | 61/3.09 | 27,81 | 1256 | 70,8 | 0,0628 | 654 |
tổ ong | 900 | 456 | 37/3,96 | 27,72 | 1256 | 68,4 | 0,0631 | 652 |
Goldenrod | 954 | 483,4 | 61/3.18 | 28,62 | 1331 | 75 | 0,0593 | 677 |
hoa mộc lan | 954 | 483,4 | 37/4.08 | 28,56 | 1331 | 72,6 | 0,0594 | 676 |
hoa trà | 1000 | 506,7 | 61/3.25 | 29:25 | 1394 | 78,3 | 0,0568 | 695 |
Diều hâu | 1000 | 506,7 | 37/4.18 | 29,26 | 1395 | 76,2 | 0,0566 | 696 |
Larkspur | 1033,5 | 523,7 | 61/3.31 | 29,79 | 1442 | 81,3 | 0,0547 | 710 |
Chuông xanh | 1033,5 | 523,7 | 37/4.25 | 29,75 | 1441 | 78,8 | 0,0547 | 710 |
cúc vạn thọ | 1113 | 564 | 61/3,43 | 30,87 | 1553 | 87,3 | 0,051 | 740 |
táo gai | 1192,5 | 604.2 | 61/3,55 | 31,95 | 1662 | 93,5 | 0,0476 | 771 |
hoa thủy tiên | 1272 | 644,5 | 61/3,67 | 33.03 | 1774 | 98,1 | 0,0445 | 802 |
Columbine | 1351 | 694,8 | 61/3,78 | 34.02 | 1884 | 104 | 0,042 | 829 |
hoa cẩm chướng | 1431 | 725.1 | 61/3,89 | 35.01 | 1997 | 108 | 0,0396 | 858 |
Cây lai ơn | 1510,5 | 765.4 | 61/4.00 | 36 | 2108 | 114 | 0,0375 | 885 |
Coreopsis | 1590 | 805.7 | 61/4.10 | 36,9 | 2216 | 120 | 0,0357 | 911 |
hoa nhài | 1750 | 886,7 | 61/4.30 | 38,7 | 2442 | 132 | 0,0324 | 962 |
Cowslip* | 2000 | 1013 | 91/3,77 | 41,47 | 2787 | 153 | 0,0286 | 1032 |
Cây ngải đắng* | 2250 | 1140 | 91/3,99 | 43,89 | 3166 | 167 | 0,0255 | 1099 |
Lupin* | 2500 | 1267 | 91/4.21 | 46,31 | 3519 | 186 | 0,0229 | 1163 |
màu đỏ đắng* | 2750 | 1393 | 91/4.42 | 48,62 | 3872 | 205 | 0,0208 | 1223 |
Trili* | 3000 | 1520 | 127/3,90 | 50,7 | 4226 | 223 | 0,0193 | 1271 |
Bluebonnet* | 3500 | 1773 | 127/4.22 | 54,86 | 4977 | 261 | 0,0165 | 1373 |
Các mục được đánh dấu * không có trong dòng sản phẩm hiện tại của chúng tôi và thông tin chi tiết chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin.
Lưu ý: Các giá trị định mức dòng điện được đề cập trong Bảng trên dựa trên tốc độ gió 0,6 mét/giây, bức xạ nhiệt mặt trời 1200 watt/mét2, nhiệt độ môi trường xung quanh 50°C và nhiệt độ dây dẫn 80°C.