Dây dẫn hoàn toàn bằng hợp kim nhôm AAAC Tiêu chuẩn BS 3242
Ứng dụng
Tất cả các dây dẫn bằng hợp kim nhôm chủ yếu được sử dụng làm cáp truyền tải trần và cáp phân phối sơ cấp và thứ cấp. Dây dẫn AAAC cũng thích hợp để đặt trên các lưu vực, sông và thung lũng nơi có các đặc điểm địa lý đặc biệt.
Sự thi công
Tất cả các dây dẫn hợp kim nhôm bao gồm các dây hợp kim nhôm.
Những dây hợp kim nhôm này được bện đồng tâm.
Dây hợp kim nhôm 6201-T81 có sẵn ở cả cấu trúc một lớp và nhiều lớp.
Tính năng
AAAC: Tất cả dây dẫn bằng hợp kim nhôm được sử dụng cho các dịch vụ phân phối và truyền tải trên cao sơ cấp và thứ cấp. Điều này đã được thiết kế sử dụng hợp kim nhôm có độ bền cao để đạt được tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao và đặc tính độ võng tốt hơn. Dây dẫn AAAC có khả năng chống ăn mòn cao hơn ACSR.
Tính chất điện
Mật độ ở 20°C | 2,70 kg/dm |
Hệ số nhiệt độ ở 20°C | 0,00360 (°C) |
Điện trở suất ở 20°C | 0,0326 Ohm mm2/m |
Độ mở rộng tuyến tính | 23 x10-6(°C) |
Tiêu chuẩn
BS 3242 / BS EN 50182 / IEC 61089 / ASTM B 399/B 399M / DIN 48201-6
Vật liệu đóng gói
Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.
Đặc điểm kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật BS 3242 cho dây dẫn bị mắc kẹt bằng hợp kim nhôm để truyền tải điện trên không
Thông số kỹ thuật
Mã số | Diện tích danh nghĩa AL | Với diện tích danh nghĩa | Tổng diện tích | mắc kẹt | Đường kính tổng thể | Cân nặng |
mm² | mm² | mm² | Số/mm | mm | kg/km | |
- | - | 6 giờ 45 | 11.7 | 1/7/47 | 4,41 | 32,2 |
Hộp | - | 9,68 | 18,8 | 7/1.85 | 5,55 | 51,7 |
Cây keo | - | 12.9 | 21.9 | 2/7/08 | 6,24 | 66,1 |
hạnh nhân | 25 | 16.1 | 30.1 | 2/34/7 | 7.02 | 82,9 |
năng suất | 30 | 19,4 | 35,5 | 7/2.54 | 7,62 | 97,8 |
- | 40 | 22,6 | 42,2 | 2/7/77 | 8,31 | 116,4 |
Vì | 50 | 25,8 | 47,8 | 2/7/2015 | 8,85 | 131,8 |
cây phỉ | 100 | 32,3 | 59,9 | 3/7/30 | 9,9 | 165 |
Cây thông | - | 38,7 | 71,7 | 3/7/61 | 10,83 | 197,7 |
- | - | 45,2 | 84,1 | 3/7/91 | 11:73 | 231,6 |
liễu | 150 | 48,4 | 89,8 | 4/7/04 | 12.12 | 247,5 |
- | 175 | 51,6 | 96,5 | 4/7/19 | 12,57 | 266,2 |
- | 300 | 58,1 | 108,8 | 4/7/45 | 13:35 | 299,8 |
Gỗ sồi | - | 64,5 | 118,9 | 4/7/65 | 13:95 | 327,8 |
- | - | 80,6 | 118,8 | 19/2.82 | 14.1 | 327,6 |
dâu tằm | - | 96,8 | 151.1 | 18/3/19 | 15,9 | 416,7 |
Tro | - | 113 | 180,7 | 19/3.48 | 17,4 | 498,1 |
Cây du | - | 129 | 211 | 19/3.76 | 18,8 | 582.1 |
cây dương | - | 145 | 239 | 37/2,87 | 20.09 | 658,8 |
- | - | 161 | 270,8 | 37/3.05 | 21:35 | 746,7 |
cây sung | - | 194 | 303 | 37/3.23 | 22,61 | 834,9 |
Upas | - | 226 | 362.1 | 37/3.53 | 24,71 | 998,6 |
- | - | 258 | 421,8 | 37/3.81 | 26,47 | 1163 |
thủy tùng | - | - | 479,9 | 37/4.06 | 28,42 | 1323 |
Lưu ý: Các giá trị định mức dòng điện được đề cập trong Bảng trên dựa trên tốc độ gió 0,6 mét/giây, bức xạ nhiệt mặt trời 1200 watt/mét2, nhiệt độ môi trường xung quanh 50°C và nhiệt độ dây dẫn 80°C.