Leave Your Message
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật

60227 IEC 01 BV Dây xây dựng lõi đơn không có vỏ bọc

Lõi đơn Không có vỏ bọc với cáp dẫn cứng được sử dụng cho mục đích chung.

    Ứng dụng

    60227 Dây điện xây dựng IEC 01 BV được sử dụng cho mục đích chung, Trong trường hợp thông thường, trong lắp đặt nguồn điện, thiết bị điện gia dụng, dụng cụ, Thiết bị viễn thông, điều khiển công tắc, rơle và bảng thiết bị của thiết bị chuyển mạch nguồn và cho các mục đích như đầu nối bên trong trong bộ chỉnh lưu thiết bị, bộ khởi động và bộ điều khiển động cơ.

    Thích hợp cho việc lắp đặt điện, nối dây cố định hoặc kết nối linh hoạt các thiết bị điện.

    Hiệu suất kỹ thuật

    Điện áp định mức (Uo/U) 450/750V
    Nhiệt độ dây dẫn Nhiệt độ dây dẫn tối đa trong sử dụng bình thường: 70oC
    Nhiệt độ lắp đặt Nhiệt độ môi trường khi lắp đặt không được dưới 0°C
    Bán kính uốn tối thiểu
    Bán kính uốn của cáp (D-Đường kính cáp)
    D ≥4D
    D>25mm -----> ≥6D

    Công trình xây dựng

    Dây dẫn: Số lượng dây dẫn: 1.

    Dây dẫn phải phù hợp với yêu cầu nêu trong IEC 60228 đối với cấp 1 hoặc cấp 2.

    - cấp 1 đối với dây dẫn rắn.

    - cấp 2 đối với dây dẫn bị mắc kẹt.

    Cách điện: PVC(Polyvinyl Chloride) Loại PVC/C theo tiêu chuẩn IEC.

    Màu sắc: Vàng / xanh lá cây, đỏ, vàng, xanh dương, trắng, đen, xanh lá cây, nâu, cam, tím, xám, v.v.

    Thông số kỹ thuật

    Tiêu chuẩn GB/T 5023.3 -2008Tiêu chuẩn 60227 IEC 01

    Bảng dữ liệu

    60227 IEC 01 Đặc điểm kỹ thuật dây xây dựng rắn không có vỏ bọc lõi đơn
    Diện tích mặt cắt danh nghĩa của dây dẫn Lớp dây dẫn Độ dày cách nhiệt danh nghĩa Đường kính tổng thể tối đa Điện trở DC tối đa ở 20oC (Ω/km) Điện trở cách điện tối thiểu ở 70oC Số lõi/mỗi đường kính Đường kính dây dẫn độ dày Độ dày tối thiểu Đường kính cách nhiệt Phạm vi đường kính ngoài Đường kính tối đa Điện áp tia lửa
    (mm2) / (mm) (mm) Đơn giản tráng kim loại (Ω/km) (mm2) mm mm mm mm mm mm v
    1,5 1 0,7 3.2 12.1 12.2 0,011 1/1.38 1,38 0,7 0,53 2,78 2,78-2,92 3.3 6000
    2,5 1 0,8 3,9 7,41 7,56 0,01 7/0,52 1,56 0,7 0,53 2,96 2,96-3,10 3,4 6000
    4 1 0,8 4.4 4,61 4,7 0,0085 1/1.78 1,78 0,8 0,62 3,38 3,38-3,54 3,9 6000
    6 1 0,8 5 3.08 3.11 0,007 7/0,68 2.04 0,8 0,62 3,64 3,64-3,80 4.2 6000
    10 1 1 6,4 1,83 1,84 0,007 1/2.25 2,25 0,8 0,62 3,85 3,85-4,01 4.4 6000
    1,5 2 0,7 3.3 12.1 12.2 0,01 7/0,85 2,55 0,8 0,62 4.15 4,15-4,31 4,8 6000
    2,5 2 0,8 4 7,41 7,56 0,009 1/2,76 2,76 0,8 0,62 4,36 4,36-4,52 4,9 6000
    4 2 0,8 4.6 4,61 4,7 0,0077 7/1.04 3.12 0,8 0,62 4,72 4,72-4,88 5.4 6000
    6 2 0,8 5.2 3.08 3.11 0,0065 1/3.58 3,58 1 0,8 5,58 5,58-5,78 6,4 6000
    10 2 1 6,7 1,83 1,84 0,0065 1/7/35 4.05 1 0,8 6.05 6,05-6,25 6,8 6000
    16 2 1 7,8 1,15 1.16 0,005 7/1.70 5.1 1 0,8 7.1 7.10-7.30 8 6000
    25 2 1.2 9,7 0,727 0,734 0,005 2/7/2014 6,42 1.2 0,98 8,82 8,82-9,06 9,8 10000
    35 2 1.2 10.9 0,524 0,529 0,0043 2/7/2012 7,56 1.2 0,98 9,96 9,96-10,2 11 10000
    50 2 1.4 12.8 0,387 0,391 0,0043 19/1.78 8,9 1.4 1.16 11.7 11.7-11.98 13 10000
    70 2 1.4 14.6 0,268 0,27 0,0035 14/2/19 10.7 1.4 1.16 13,5 13,5-13,78 15 10000
    95 2 1.6 17.1 0,193 0,195 0,0035 19/2.52 12.6 1.6 1,34 15,8 15.8-16.12 17 15000
    120 2 1.6 18,8 0,153 0,154 0,0032 37/2.03 14.21 1.6 1,34 17 giờ 41 17.41-17.73 19 15000
    150 2 1.8 20.9 0,124 0,126 0,0032 37/2.25 15,75 1.8 1,52 19h35 19.35-19.71 hai mươi mốt 15000
    185 2 2 23.3 0,0991 0,1 0,0032 37/2,52 17,64 2 1.7 21.64 21.64-22.04 23,5 15000
    240 2 2.2 26,6 0,0754 0,0762 0,0032 61/2,25 20:25 2.2 1,88 24h65 24.65-25.09 26,5 15000
    300 2 2.4 29,6 0,0601 0,0607 0,003 61/2,52 22,68 2.4 2.06 27,48 27,48-27,96 29,5 15000
    400 2 2.6 33,2 0,047 0,0475 0,0028 61/2,85 25,65 2.6 2,24 30,85 30.85-31.37 33,5 15000